Từ điển Thiều Chửu
琴 - cầm
① Cái đàn cầm, đàn dài ba thước sáu tấc, căng bảy dây gọi là đàn cầm.

Từ điển Trần Văn Chánh
琴 - cầm
① (văn) Đàn cầm (một thứ đàn dài ba thước sáu tấc thời xưa, có bảy dây); ② Đàn, cầm: 鋼琴 Dương cầm, pianô; 手風琴 Đàn ăccoóc, đàn xếp; 口琴 Ácmônica; 小提琴 Vĩ cầm, viôlông; 胡琴 Hồ cầm, đàn nhị; 月琴 Đàn nguyệt; 對牛彈琴 Đàn gẩy tai trâu; ③ [Qín] (Họ) Cầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
琴 - cầm
Tên một loại đàn thời cổ, giống như đàn tranh của ta ngày nay, nhưng chỉ có 5 hoặc 7 dây — Chỉ chung các loại đàn.


琴歌 - cầm ca || 琴臺 - cầm đài || 琴堂 - cầm đường || 琴鶴 - cầm hạc || 琴棋詩畫 - cầm kì thi hoạ || 琴劍 - cầm kiếm || 琴譜 - cầm phổ || 琴瑟 - cầm sắt || 琴心劍膽 - cầm tâm kiếm đảm || 琴書 - cầm thư || 琴尊 - cầm tôn || 鼓琴 - cổ cầm || 鋼琴 - cương cầm || 名琴 - danh cầm || 洋琴 - dương cầm || 胡琴 - hồ cầm || 月琴 - nguyệt cầm || 風琴 - phong cầm || 瑟琴 - sắt cầm || 素琴集 - tố cầm tập ||